Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 7, 2019

Nice quote and good day

Hình ảnh
Trung tâm ngoại ngữ Future luôn chào đón các bạn đến test thử band IELTS hiện tại (miễn phí) và tham gia khóa học IELTS cho một tương lai tốt hơn.  Địa chỉ: 463 - quốc lộ 14 - Đồng Xoài - Bình Phước. ĐT: 02713860999 Email: anhngufuture123@gmail.com  Fanpage: https://www.facebook.com/ngoaingufuture https://www.blogger.com/u/2/blogger.g?blogID=8507805313340468819 https://www.youtube.com/channel/UC95hP7fZEg_iwBzW-cdWwCA https://wordpress.com/stats/post/3/anhngufuture.home.blog https://business.google.com/dashboard/l/01953339743245565221 https://business.google.com/u/2/dashboard/l/01436547000694536947 .

Fun Story Beggar

Hình ảnh
Trung tâm ngoại ngữ Future luôn chào đón các bạn đến test thử band IELTS hiện tại (miễn phí) và tham gia khóa học IELTS cho một tương lai tốt hơn.  Địa chỉ: 463 - quốc lộ 14 - Đồng Xoài - Bình Phước. ĐT: 02713860999 Email: anhngufuture123@gmail.com  Fanpage: https://www.facebook.com/ngoaingufuture https://www.blogger.com/u/2/blogger.g?blogID=8507805313340468819 https://www.youtube.com/channel/UC95hP7fZEg_iwBzW-cdWwCA https://wordpress.com/stats/post/3/anhngufuture.home.blog https://business.google.com/dashboard/l/01953339743245565221 https://business.google.com/u/2/dashboard/l/01436547000694536947 .

Cải thiện IELTS writing p3

Lựa chọn dạng viết bài Không bao giờ sử dụng ngôn ngữ xã giao trong văn bản học thuật hoặc trong bài luận như IELTS. Chỉ khi bạn đang viết 1 bức thư cho người quen thì dùng từ có thể informal hơn . Đừng học thuộc câu trả lời mẫu Đừng nhớ câu trả lời mẫu – bạn sẽ nhận được ít điểm hơn thôi. Cơ hội nhận được điểm tuyệt đối là rất thấp. Và đưa vào chủ đề sẽ cho kết quả đạt được một điểm số thấp. Vì vậy, thay vào dành thời gian học theo mẫu hãy dùng để học từ vựng nâng cao để cải thiện mở rộng vốn từ giúp bạn có nhiều câu trả lời phù hợp. Bằng cách này bạn sẽ có thể sử dụng các cụm từ khác nhau trong các bài viết khác nhau và thể hiện cho giám khảo thấy khả năng vốn từ vựng của bạn. Không mở rộng bài viết Chỉ viết xung quanh theo đề tài. Không mở rộng ý tưởng liên quan. Nếu bạn đi lòng vòng quanh chủ đề, bạn sẽ có được một điểm số thấp hơn nhiều đó. Viết gọn gàng & mạch lạc Đừng lặp lại 1 ý tưởng bằng những từ khác nhau, tránh bị dư ...

Cải thiện IELTS writing p2

Rõ ràng Lời khuyên thiết thực ở đây là chọn ý tưởng hay nhất của bạn và viết về điều đó. Điều đó có nghĩa là không viết mọi thứ bạn biết – hãy bỏ qua một số ý tưởng. Đừng quan tâm nếu đó không phải là lời giải thích hay nhất của bạn, thứ cần quan tâm ở đây bạn nên xem ý diễn đạt đó đã thực sự rõ ràng nhất của bạn hay chưa. Viết về những gì bạn biết Bạn đang được kiểm tra trình độ năng lực tiếng Anh chứ không phải về đánh giá ý tưởng của bạn. Vì vậy, bạn không nên lo lắng về việc tìm kiếm “câu trả lời có đúng không”. Bạn cần một ý tưởng đơn giản mà bạn có thể mô tả và minh chứng rõ ràng. Cấu trúc bài viết IELTS Writing task 1  được viết như sau: Giới thiệu : mô tả ngắn gọn đồ thị của bạn. Tổng quan : các xu hướng chính của đồ thị biểu thị. Chi tiết cụ thể : mô tả các thay đổi cụ thể, cung cấp dữ liệu. IELTS Writing 2  câu trả lời nên có dàn ý như sau: Giới thiệu : diễn đạt lại chủ đề + đưa ra ý kiến ​​của bạn. Thân bài : mỗi người n...

Cải thiện IELTS writing

Cải thiện IELTS Writing qua việc đọc kỹ câu hỏi  Hiểu được câu hỏi bạn yêu cầu làm là rất quan trọng để đạt được điểm cao. Vậy nên luôn luôn phải đọc kỹ câu hỏi của bạn và bao gồm tất cả những điểm bạn được yêu cầu viết. Ví dụ: The government should pay to the parents of very young children, so that one of them can stay at home and look after their children. What do you think are the  pros and cons  of this policy?  Justify your answer and include any relevant examples  from your own knowledge or experience. Trong câu hỏi này bạn được yêu cầu làm hai việc: Viết về ưu và khuyết điểm Cho ví dụ Nếu chỉ viết 1 trong 2 yêu cầu như chỉ viết về ưu khuyết điểm của vấn đề chính phủ cần trả tiền cho gia đình có con nhỏ và không nêu lên ví dụ thì chắc chắn bạn sẽ bị trừ điểm. Đọc lại những gì đã viết Đọc lại đoạn văn bạn vừa viết trước khi bắt đầu bài tiếp theo. Bạn có thể nghĩ rằng đây là một sự lãng phí thời gian, nếu vậy bạn hoàn toàn s...

Tiếng Anh sang chảnh hẳn

Thirst for knowledge: Sự khát khao về kiến thức E.g: He spent much of the day in the city’s library, where his thirst for knowledge first developed. Biggest beneficiary: Người hưởng lợi lớn nhất E.g: It is vital to the French interests, in particular direct payments, because this country is the biggest beneficiary of direct payments.  To set a good example: Là tấm gương tốt E.g: He was a man who set a good example of extraordinary diligence.  To develop a sense of responsibility: Có tinh thần trách nhiệm E.g: Four crucial ways to develop sense of responsibility in children.  Straight-A student: Sinh viên toàn đạt điểm A E.g: Susan is a Straight "A" Student at Harvard   To give Sb a tutorial: Giảng bài cho ai E.g: My elder sister often gave me a tutorial whenever I had difficulties solving Chemical questions Trung tâm ngoại ngữ Future luôn chào đón các bạn đến test thử band IELTS hiện tại (miễn phí) và tham g...

Từng vựng tiếng Anh sang chảnh

Utterly brainy: Cực kỳ thông minh E.g: Sarah was beautiful utterly brainy. Life and soul of the class: Linh hồn của lớp học E.g: Behold him once more the life and soul of the party. Soulmate: Bạn thân, bạn tri kỷ E.g: Later that year she met Adam and she knew instantly that they were soulmates. Trung tâm ngoại ngữ Future luôn chào đón các bạn đến test thử band IELTS hiện tại (miễn phí) và tham gia khóa học IELTS cho một tương lai tốt hơn.  Địa chỉ: 463 - quốc lộ 14 - Đồng Xoài - Bình Phước. ĐT: 02713860999 Email: anhngufuture123@gmail.com  Fanpage: https://www.facebook.com/ngoaingufuture https://www.blogger.com/u/2/blogger.g?blogID=8507805313340468819 https://www.youtube.com/channel/UC95hP7fZEg_iwBzW-cdWwCA https://wordpress.com/stats/post/3/anhngufuture.home.blog https://business.google.com/dashboard/l/01953339743245565221 https://business.google.com/u/2/dashboard/l/01436547000694536947

Tăng độ sang cho tiếng Anh nhé

Fair-minded: Đối xử công bằng với mọi người E.g: She is one of the most fair-minded people I know. Thoroughness: Sự tỉ mỉ, chu đáo E.g: We are making a thorough investigation. This very thorough survey goes back to 1784. How thorough is the assessment? Versatile/ Talented: Tài năng E.g: He had been one of the game's most versatile athletes. Howard is a talented pianist. She has a huge army of young fans, and is extremely talented. Exceptional: Xuất chúng E.g:  His translation is exceptional in its poetic quality. He's an exceptionally talented dancer. Trung tâm ngoại ngữ Future luôn chào đón các bạn đến test thử band IELTS hiện tại (miễn phí) và tham gia khóa học IELTS cho một tương lai tốt hơn.  Địa chỉ: 463 - quốc lộ 14 - Đồng Xoài - Bình Phước. ĐT: 02713860999 Email: anhngufuture123@gmail.com  Fanpage: https://www.facebook.com/ngoaingufuture https://www.blogger.com/u/2/blogger.g?blogID=8507805313340468819 https://www.youtube.com/c...

Từ vựng tiếng Anh chủ đề bóng đá p3

81.     Penalty:  quả phạt 11m 82.     Pitch  (n) : sân bóng 83.     Play-off:  trận đấu giành vé vớt 84.     Possession  (n) : kiểm soát bóng 85.     Red card  (n) : thẻ đỏ 86.     Referee  (n) : trọng tài 87.     Score a goal  (v) : ghi bàn 88.     Score a hat trick  : ghi ba bàn thắng trong một trận đấu 89.     Score  (v) : ghi bàn 90.     Scoreboard  (n) : bảng tỉ số 91.     Scorer  (n) : cầu thủ ghi bàn 92.     Second half  (n) : hiệp hai 93.     Send a player_ off  (v) : đuổi cầu thủ chơi xấu ra khỏi sân 94.     Shoot a goal  (v) : sút cầu môn 95.     Side  (n) : một trong hai đội thi...

Từ vựng tiếng Anh chủ đề bóng đá p2

41.     Goal line  (n) : đường biên kết thúc sân 42.     Goal scorer  (n) : cầu thủ ghi bàn 43.     Goal  (n) : bàn thắng 44.     Goalkeeper, goalie  (n) : thủ môn 45.     Goal-kick:  quả phát bóng từ vạch 5m50 46.     Goalpost  (n) : cột khung thành, cột gôn 47.     Golden goal  (n) : bàn thắng vàng (bàn thắng đội nào ghi được trước trong hiệp phụ sẽ thắng, trận đấu kết thúc, thường được gọi là “cái chết bất ngờ” (Sudden Death)) 48.     Ground  (n) : sân bóng 49.     Half-time  (n) : thời gian nghỉ giữa hai hiệp 50.     Hand ball  (n) : chơi bóng bằng tay 51.     Header  (n) : cú đội đầu 52.    Header: quả đánh đầu 53.     Home  (n) : sân nhà 54....

Từ vựng tiếng anh chủ đề bóng đá p1

1.       Attack  (v) : Tấn công 2.        Attacker  (n) : Cầu thủ tấn công 3.        Away game  (n) : Trận đấu diễn ra tại sân đối phương 4.        Away team  (n) : Đội chơi trên sân đối phương 5.        Ball  (n) : bóng 6.        Beat  (v) : thắng trận, đánh bại 7.        Bench  (n) : ghế 8.        Captain  (n) : đội trưởng 9.        Centre circle  (n) : vòng tròn trung tâm sân bóng 10.     Champions  (n) : đội vô địch 11.     Changing room  (n) : phòng thay quần áo 12.     Cheer  (v) : cổ vũ, khuyến khích 13.     Coach  (n)...